Thứ Hai, 8 tháng 7, 2019

Báo giá ống gió đáng chú ý nhất

Báo giá ống gió đáng chú ý nhất
Báo giá ống gió hiện nay là vấn đề được rất nhiều quan tâm đến do nó có liên hệ trực tiếp đến khả năng mua của người dùng. Sau đây tôi sẽ cho bạn biết những thông tin về bảng giá này.
1.Ống gió là gì?
Trước khi đến với phần báo giá ống gió thì hãy đến phần tìm hiểu ống gió là gì? Ống gió chính là một sản phẩm được tạo ra bởi những chất liệu bằng tôn có tính năng là có nhiệm vụ chứa và dẫn gió trong những hệ thống thông gió và điều hòa không khí.
IMG_256
Sản phẩm hiện đại nhất hiện nay
Sản phẩm này có nhiều công dụng khác nhau và có nhiều loại khác nhau. Sau đây chính là những loại phổ biến mà các bạn sẽ phải gặp phải đó là ống cấp khí tươi, hồi gió, ống gió tốc độ cao và thấp, ống sáp suất thấp trung bình và cao, ống gió treo, ống gió ngầm, ống gió chữ nhật…
2.Báo giá ống gió
Trước khi đi đến việc tìm hiểu báo giá ống gió thì bạn cần biết loại này thường có hai loại đó chính là ống gió vuông và ống gió tròn xoắn. Sau đây chúng ta đi tìm hiểu về chúng.
IMG_256
Báo giá ống gió
Đầu tiên chính là ống gió vuông:
TT
Tên sản phẩm
Chiều rộng
Chiều cao
Đơn giá
(ngàn đồng)

Ống gió hình chữ nhật
(mm)
0.48
0.58
0.75
0.95

Tôn mạ kẽm Hoa Sen, PN
1
150x100
150
100
72
85
102
118
2
200x100
200
100
83
98
119
137
3
250x100
250
100
94
112
136
157
4
300x100
300
100
106
125
153
177
5
400x100
400
100
128
152
187
216
6
150x150
150
100
83
98
119
137
7
200x150
200
150
94
112
136
157
8
250x150
250
150
106
125
153
177
9
300x150
300
150
117
139
170
196
10
400x150
400
150
139
166
203
236
11
500x150
500
150
162
193
237
275
12
600x150
600
150
184
220
271
315
13
200x200
200
200
106
125
153
177
14
250x200
250
200
117
139
170
196
15
300x200
300
200
128
152
187
216


IMG_256
Hệ thống ống gió
Ống tròn xoắn như sau:
tt
Tên sp
Giá (ngàn đồng)
Giá(ngàn đồng)
Giá (ngàn đồng)
Độ dày
0.58
0.75
0.95
0.50
0.60
0.80
0.50
0.60
0.80
Chất liệu
Tôn mạ kẽm
Inox 201
Inox 304
1
D100
53
66
81
107
129
172
136
163
218
2
D125
66
106
101
134
161
215
170
204
272
3
D150
79
112
121
161
193
258
204
245
326
4
D175
92
130
141
188
226
301
238
286
381
5
D200
105
138
162
215
258
344
272
326
435
6
D250
118
144
182
242
290
387
306
367
490
7
D275
132
159
202
268
322
430
340
408
544
8
D300
145
175
222
295
354
472
374
409
598
9
D325
158
191
242
322
387
515
408
490
653
10
D350
171
207
263
349
419
558
442
530
707
11
D375
184
223
283
376
451
601
476
571
762
12
D400
197
239
303
403
483
644
510
612
816
13
D425
210
255
323
430
515
687
544
653
871
14
D450
224
271
343
456
548
730
578
694
925
15
D475
237
287
364
483
580
773
612
734
979


Nếu bạn muốn nhận được bảng giá chính xác nhất cùng với chất lượng sản phẩm thì bạn hãy đến với công ty HaDra với:
Công ty HaDra
Trụ sở: Số nhà 28, phố Huyện, thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
Nhà máy sản xuất:
Nhà máy I: khu công nghiệp Phùng Xá, Thạch Thất, thành phố Hà Nội
Nhà máy II: phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
Hotline: 0983 898 192 – 0975 63 62 63
Website : https://hadra.com.vn
Email: phuclong.268@gmail.com hoặc kdphuclong68@gmail.com

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét